Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 trang 28, 29 - Luyện từ và câu
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? Đánh dấu x vào ☐ trước ý trả lời đúng :
Trả lời:
Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau (viết vào phần trống ở dưới) :
Trả lời:
- Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông: Cảnh sát giao thông
- Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông: Tai nạn, va chạm giao thông, tai nạn giao thông.
- Nguyên nhân gây tai nạn giao thông: Vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, đổ vật liệu xây dựng.
Bài 3: Tìm trong mẩu chuyện vui Lí do (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 49) những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh.
Trả lời:
- Từ ngữ chỉ người làm việc liên quan đến trật tự, an ninh: Cảnh sát, trọng tài, bọn hô-li-gân bọn càn quấy.
- Từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự, an ninh: Giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.
Tuần 23
Chính tả Tuần 23 trang 27-28 VBT Tiếng Việt 5 Tập 2
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Tuần 23 trang 28-29 VBT Tiếng Việt 5 Tập 2
Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động Tuần 23 trang 29 VBT Tiếng Việt 5 Tập 2
Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ Tuần 23 trang 30-31 VBT Tiếng Việt 5 Tập 2
Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện Tuần 23 trang 32 VBT Tiếng Việt 5 Tập 2
Nhận xét
Đăng nhận xét
Xin chào, mời các bạn bình luận